Hyaluronidase (Human Recombinant)
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Một chế phẩm tinh khiết của enzyme tái tổ hợp enzyme hyaluronidase của con người. Hyaluronidase (tái tổ hợp ở người) được sản xuất bởi các tế bào Hamster Buồng trứng (CHO) biến đổi gen có chứa mã hóa plasmid DNA cho một đoạn hòa tan của hyaluronidase (PH20). Các glycoprotein hyaluronidase tinh khiết chứa 447 axit amin với trọng lượng phân tử xấp xỉ 61.000 Dalton.
Dược động học:
Họ enzyme hyaluronidase thủy phân axit hyaluronic (một glucoseaminoglycan) là thành phần chính của hàng rào kẽ. Hyaluronidase (tái tổ hợp ở người) là một hyluronidase tái tổ hợp có độ tinh khiết cao của con người, làm giảm độ nhớt của hàng rào kẽ bằng cách phá vỡ axit hyaluronic và đang được điều tra như là một chất hóa học để tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển thuốc.
Dược lực học:
Hyaluronidase thủy phân axit hyaluronic và tăng sự khuếch tán của thuốc tiêm, do đó tạo điều kiện cho sự hấp thụ của chúng. Hyaluronidase được sử dụng để tăng cường hấp thu và phân phối các loại thuốc tiêm khác.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Orphenadrine.
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ xương tác dụng trung ương, thuốc kháng cholinergic.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch uống: 50 mg/5 ml.
Viên nén phóng thích kéo dài: 100 mg.
Tiêm: 30 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ceftazidime (Ceftazidim).
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Lọ 250 mg, 500 mg, 1 g, 2 g, 6 g bột vô khuẩn để pha tiêm hoặc tiêm truyền.
- Dịch truyền tĩnh mạch (đã được đông băng) có chứa tương ứng với 20 mg và 40 mg ceftazidime khan trong 1 ml dung dịch 4,4% và 3,2% dextrose.
- Hàm lượng và liều lượng biểu thị theo dạng ceftazidime khan: 1 g ceftazidime khan tương ứng với 1,16 g ceftazidime pentahydrat.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefuroxime (Cefuroxim)
Loại thuốc
Kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 2
Dạng thuốc và hàm lượng
Cefuroxime axetil: Dạng thuốc uống, liều và hàm lượng được biểu thị theo cefuroxime:
- Hỗn dịch uống: 125 mg/5 ml; 250 mg/5 ml.
- Viên nén: 125 mg, 250 mg, 500 mg.
Cefuroxime natri: Dạng thuốc tiêm, liều và hàm lượng được biểu thị theo cefuroxime:
- Lọ 250 mg, 750 mg hoặc 1,5 g bột pha tiêm.
Sản phẩm liên quan








